Đọc nhanh: 黑色打包带 (hắc sắc đả bao đới). Ý nghĩa là: Mũi khoan.
黑色打包带 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũi khoan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑色打包带
- 乌鸦 全身 都 是 黑色
- Con quạ toàn thân đều màu đen.
- 一团 浓烟 在 空中 飞散 着 , 由 黑色 渐渐 变成 灰白
- cụm khói dày đặc bay trong không trung, từ màu đen dần dần chuyển sang màu xám.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 把 余下 的 食物 打包带 走 了
- Anh ấy đã đóng gói thức ăn còn lại mang đi.
- 吃不完 了 , 打包带 走 吧 !
- Không ăn hết rồi, gói lại mang về thôi!
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 天 麻麻黑 了 , 村头 一带 灰色 的 砖墙 逐渐 模糊起来
- trời vừa tối, bức tường xám ở ngoài đầu thôn cũng mờ dần.
- 他 太 匆忙 了 , 忘记 带 钱包
- Anh ấy vội quá nên quên mang ví.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
带›
打›
色›
黑›