Đọc nhanh: 冷枪 (lãnh thương). Ý nghĩa là: bắn lén; bắn tỉa; bắn trộm. Ví dụ : - 打冷枪。 bắn lén.
冷枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắn lén; bắn tỉa; bắn trộm
乘人不备暗中射出的枪弹
- 打冷枪
- bắn lén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冷枪
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 打冷枪
- bắn lén.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 东北部 到处 都 是 香脂 冷杉
- Cây linh sam Balsam phổ biến trên khắp vùng đông bắc.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冷›
枪›