Đọc nhanh: 挨黑枪 (ai hắc thương). Ý nghĩa là: Bị tính kế. Ví dụ : - 因为怕挨黑枪而不敢大胆工作 Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
挨黑枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị tính kế
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨黑枪
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 打 黑枪
- bắn lén
- 一枝 枪
- một cây súng
- 不能 走 黑道
- không được đi con đường bất chính.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 下班 的 时候 , 天 已经 黑 了
- Lúc tan làm, trời đã tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
枪›
黑›