Đọc nhanh: 黑板报 (hắc bản báo). Ý nghĩa là: báo bảng; báo bảng đen.
黑板报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo bảng; báo bảng đen
工厂、机关、团体、学校等办的报,写在黑板上,内容简短扼要
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑板报
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 黑板报
- Bảng đen; báo bảng; bảng tin.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 报馆 老板 没 能 挽救 该报 的 失败
- Chủ báo không thể cứu vãn sự thất bại của tờ báo này.
- 老板 吩咐 我 完成 报告
- Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.
- 老师 在 黑板 上 写 了 一组 词
- Cô giáo viết một cụm từ lên bảng.
- 他 一直 盯 着 黑板
- Anh ấy luôn nhìn chằm chằm vào bảng đen.
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
板›
黑›