Đọc nhanh: 黑不溜秋 (hắc bất lựu thu). Ý nghĩa là: đen thui; đen sì; đen thui thủi; đen nhẻm; đen như củ tam thất.
黑不溜秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đen thui; đen sì; đen thui thủi; đen nhẻm; đen như củ tam thất
(黑不溜秋的) 形容黑得难看
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑不溜秋
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 即使 天黑 了 , 我 也 不怕
- Dù trời tối, tôi cũng không sợ.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
溜›
秋›
黑›