黑尾地鸦 hēi wěi de yā
volume volume

Từ hán việt: 【hắc vĩ địa nha】

Đọc nhanh: 黑尾地鸦 (hắc vĩ địa nha). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Đay đất Mông Cổ (Podoces hendersoni).

Ý Nghĩa của "黑尾地鸦" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黑尾地鸦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) Đay đất Mông Cổ (Podoces hendersoni)

(bird species of China) Mongolian ground jay (Podoces hendersoni)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑尾地鸦

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 黑色 hēisè de 胶状物 jiāozhuàngwù

    - Trên mặt đất có chất dính màu đen.

  • volume volume

    - 乌鸦 wūyā 全身 quánshēn dōu shì 黑色 hēisè

    - Con quạ toàn thân đều màu đen.

  • volume volume

    - 害怕 hàipà 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

  • volume volume

    - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • volume volume

    - dāng de 眼睛 yǎnjing 习惯 xíguàn le dòng zhōng de 黑暗 hēiàn 之后 zhīhòu 看见 kànjiàn 地上 dìshàng yǒu 一把 yībǎ jiù 铲子 chǎnzi

    - Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng gēn 这帮 zhèbāng rén 昏天黑地 hūntiānhēidì 鬼混 guǐhùn le

    - anh không thể sống tạm bợ vất vưởng với đám người này.

  • volume volume

    - 社员 shèyuán men 起早贪黑 qǐzǎotānhēi 地往 dìwǎng 田里 tiánlǐ 送粪 sòngfèn

    - các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.

  • volume volume

    - 当时 dāngshí 流血 liúxiě 过多 guòduō 觉得 juéde 昏天黑地 hūntiānhēidì de

    - lúc đó tôi bị mất máu nhiều quá, cảm thấy choáng váng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Yǐ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一ノノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SHQU (尸竹手山)
    • Bảng mã:U+5C3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHPYM (一竹心卜一)
    • Bảng mã:U+9E26
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao