Đọc nhanh: 黑五类 (hắc ngũ loại). Ý nghĩa là: năm phần tử xấu; hắc ngũ loại (trong cách mạng văn hoá chỉ địa chủ, phú nông, phần tử phản cách mạng, phần tử xấu, phần tử theo cánh hữu).
黑五类 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm phần tử xấu; hắc ngũ loại (trong cách mạng văn hoá chỉ địa chủ, phú nông, phần tử phản cách mạng, phần tử xấu, phần tử theo cánh hữu)
中国"文革"中指地主、富农、反革命分子、坏分子、右派分子五种人 (多用来指人的家 庭出身) 与"红五类"相对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑五类
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 天黑 得 伸手不见五指
- trời tối đến mức xoè bàn tay không trông rõ năm ngón.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一家 五口 人
- một nhà có năm người.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
五›
类›
黑›