Đọc nhanh: 灰不溜秋 (hôi bất lựu thu). Ý nghĩa là: xem 灰 不 溜 丢.
灰不溜秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 灰 不 溜 丢
see 灰不溜丢 [huī bu liū diū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰不溜秋
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 大秋 的 收成 很 不错
- Vụ mùa thu hoạch rất tốt.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
溜›
灰›
秋›