Đọc nhanh: 黑道 (hắc đạo). Ý nghĩa là: đường tối (đường trong đêm tối), bất chính; phạm pháp; ám muội, tổ chức tội ác; xã hội đen; ma-phi-a. Ví dụ : - 拿着电筒,省得走黑道。 cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.. - 黑道买卖 mua bán bất chính.. - 不能走黑道。 không được đi con đường bất chính.
黑道 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đường tối (đường trong đêm tối)
黑道儿:夜间没有亮光的道路
- 拿 着 电筒 , 省得 走 黑道
- cầm đèn pin đi để đỡ phải đi đường tối.
✪ 2. bất chính; phạm pháp; ám muội
指不正当的或非法的行径
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 不能 走 黑道
- không được đi con đường bất chính.
✪ 3. tổ chức tội ác; xã hội đen; ma-phi-a
指流氓盗匪等结成的黑社会组织
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑道
- 克里斯 · 克劳福德 是 柔道 黑 带
- Chris Crawford là đai đen judo.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 不能 走 黑道
- không được đi con đường bất chính.
- 日本 黑道 最 至高无上 的 老大
- Thủ lĩnh cao nhất của Yakuza.
- 流星 变成 一道 闪光 , 划破 黑夜 的 长空
- sao băng biến thành một tia chớp, phá tan màn đêm đen thẩm.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
黑›