Đọc nhanh: 黄不溜秋 (hoàng bất lựu thu). Ý nghĩa là: màu vàng bẩn, hơi vàng.
黄不溜秋 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màu vàng bẩn
dirty yellow
✪ 2. hơi vàng
yellowish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄不溜秋
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
溜›
秋›
黄›