Đọc nhanh: 山黄皮叶 (sơn hoàng bì hiệp). Ý nghĩa là: lá mắc mật rừng.
山黄皮叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá mắc mật rừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山黄皮叶
- 安徽 的 黄山 很 有名
- Núi Hoàng Sơn ở An Huy rất nổi tiếng.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 游览 黄山
- Du lịch Hoàng sơn.
- 中国 的 名山 首推 黄山
- Ngọn núi nổi tiếng nhất ở Trung Quốc là Hoàng Sơn.
- 叶子 带 着 黄色 斑点
- Lá cây có chấm vàng.
- 到 黄山 览胜
- Đến Hoàng Sơn ngắm cảnh.
- 山上 的 叶子 都 黄 了 , 很漂亮
- Lá trên núi đều vàng rồi, đẹp quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叶›
山›
皮›
黄›