黄巾民变 huángjīn mín biàn
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng cân dân biến】

Đọc nhanh: 黄巾民变 (hoàng cân dân biến). Ý nghĩa là: Cuộc nổi dậy của nông dân người Thổ Nhĩ Kỳ vàng vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184).

Ý Nghĩa của "黄巾民变" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黄巾民变 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cuộc nổi dậy của nông dân người Thổ Nhĩ Kỳ vàng vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184)

the Yellow Turbans Peasant Uprising at the end of later Han (from 184)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄巾民变

  • volume volume

    - 时近 shíjìn 深秋 shēnqiū 繁茂 fánmào de 竹林 zhúlín 变得 biànde 苍黄 cānghuáng le

    - trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa

  • volume volume

    - 麦颖 màiyǐng 已经 yǐjīng 变黄 biànhuáng

    - Mầm lúa mì đã vàng.

  • volume volume

    - 黄疸 huángdǎn huì 引起 yǐnqǐ 皮肤 pífū 变黄 biànhuáng

    - Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 劳动 láodòng 人民 rénmín cháng 根据 gēnjù 天象 tiānxiàng 预测 yùcè 天气 tiānqì de 变化 biànhuà

    - Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.

  • volume volume

    - 这台 zhètái 机器 jīqì 已经 yǐjīng ràng 民主 mínzhǔ zài 全世界 quánshìjiè 变得 biànde 可能 kěnéng

    - Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān 梧桐叶 wútóngyè 变黄 biànhuáng le

    - Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū hòu 叶子 yèzi 渐渐 jiànjiàn 变黄 biànhuáng le

    - Sau lập thu, lá cây dần dần chuyển sang màu vàng.

  • volume volume

    - 人民公社 rénmíngōngshè 使得 shǐde 农村 nóngcūn de 面貌 miànmào yǒu le 很大 hěndà de 改变 gǎibiàn

    - xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCE (卜金水)
    • Bảng mã:U+53D8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Cân
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LB (中月)
    • Bảng mã:U+5DFE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+1 nét)
    • Pinyin: Mián , Mín
    • Âm hán việt: Dân , Miên
    • Nét bút:フ一フ一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:RVP (口女心)
    • Bảng mã:U+6C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao