Đọc nhanh: 黄巾 (hoàng cân). Ý nghĩa là: đề cập đến Cuộc nổi dậy của nông dân người Thổ Nhĩ Kỳ màu vàng vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184).
黄巾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đề cập đến Cuộc nổi dậy của nông dân người Thổ Nhĩ Kỳ màu vàng vào cuối thời Hán sau này (từ năm 184)
refers to the Yellow Turbans Peasant Uprising at the end of later Han (from 184)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄巾
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他围 一条 围巾
- Anh ấy quàng một chiếc khăn quàng cổ.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
黄›