Đọc nhanh: 麦乳精饮料 (mạch nhũ tinh ẩm liệu). Ý nghĩa là: Nước uống chiết xuất từ lúa mạch.
麦乳精饮料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước uống chiết xuất từ lúa mạch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 麦乳精饮料
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 他 在 《 麦克白 》 的 演出 真是 精彩
- Anh ấy đã rất giỏi trong bộ phim Macbeth đó.
- 她 喜欢 品尝 新 饮料
- Cô ấy thích nếm thử đồ uống mới.
- 我要 一杯 漂浮 沙士 无 酒精 饮料
- Tôi muốn một phao bia gốc.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 这些 酒精 饮料 很 强烈
- Những đồ uống có cồn này rất mạnh.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 她 杂新 鲜牛奶 与 软饮料
- Cô ấy pha trộn sữa tươi với nước ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乳›
料›
精›
饮›
麦›