Đọc nhanh: 死抱不放 (tử bão bất phóng). Ý nghĩa là: giữ bo bo.
死抱不放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giữ bo bo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死抱不放
- 孩子 们 恋恋不舍 , 抱住 他 不放 他 走
- bịn rịn không muốn rời xa con trẻ, ôm lấy nó không chịu buông ra.
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 永不 放弃 生死与共
- Không bao giờ bỏ cuộc, sống chết cùng nhau
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 不要 在 别人 面前 放屁
- Đừng đánh rắm trước mặt người khác.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
抱›
放›
死›