Đọc nhanh: 鹤庆县 (hạc khánh huyện). Ý nghĩa là: Quận Heqing thuộc quận tự trị Đại Lý 白族 自治州 , Vân Nam.
✪ 1. Quận Heqing thuộc quận tự trị Đại Lý 白族 自治州 , Vân Nam
Heqing county in Dali Bai autonomous prefecture 大理白族自治州 [Dà lǐ Bái zú zì zhì zhōu], Yunnan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤庆县
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 到 高平省 旅游 一定 要 去 重庆 县
- Đến Cao Bằng du lịch nhất định phải đi huyện Trùng Khánh.
- 他 为 家庭 增添 喜庆
- Anh ấy thêm chuyện mừng cho gia đình.
- 他们 今晚 有 庆祝会
- Họ sẽ ăn mừng tối nay.
- 今天 有件 喜庆 的 消息
- Hôm nay có tin vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
庆›
鹤›