Đọc nhanh: 鹤峰县 (hạc phong huyện). Ý nghĩa là: Quận Hefeng ở Enshi Tujia và quận tự trị Miao 恩施 土家族 苗族 自治州 , Hồ Bắc.
✪ 1. Quận Hefeng ở Enshi Tujia và quận tự trị Miao 恩施 土家族 苗族 自治州 , Hồ Bắc
Hefeng county in Enshi Tujia and Miao autonomous prefecture 恩施土家族苗族自治州 [En1 shī Tu3 jiā zú Miáo zú zì zhì zhōu], Hubei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鹤峰县
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 鹤 是 长寿 的 象征
- Hạc là biểu tượng của sự trường thọ.
- 他 处在 事业 的 巅峰期
- Anh ấy đang ở đỉnh cao sự nghiệp.
- 他 爬 上 了 这座 高峰
- Anh ấy đã leo lên ngọn núi cao này.
- 他 攀登 世界 第一 高峰
- Anh ấy leo lên ngọn núi cao nhất thế giới.
- 他 是 县级 领导 干部
- Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
- 他 是 新 到 的 县座
- Anh ấy là huyện lệnh mới đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
峰›
鹤›