Đọc nhanh: 鸳鸯蝴蝶派 (uyên ương hồ điệp phái). Ý nghĩa là: Trường phái văn học Mandarin Duck and Butterfly (tức là những chú chim yêu) vào khoảng năm 1900, bị các nhà hiện thực xã hội chủ nghĩa chỉ trích là theo chủ nghĩa dân túy và lãng mạn.
鸳鸯蝴蝶派 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường phái văn học Mandarin Duck and Butterfly (tức là những chú chim yêu) vào khoảng năm 1900, bị các nhà hiện thực xã hội chủ nghĩa chỉ trích là theo chủ nghĩa dân túy và lãng mạn
Mandarin ducks and butterfly (i.e. love birds) literary school around 1900, criticized as populist and romantic by socialist realists
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸳鸯蝴蝶派
- 他 试图 捕捉 那 只 蝴蝶
- Anh ấy cố gắng bắt được con bướm đó.
- 幼虫 变成 了 蝴蝶
- Ấu trùng đã biến thành bướm.
- 它 展示 了 从 幼虫 变成 蝴蝶 的 过程
- Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.
- 孩子 们 在 院子 里 逮 蝴蝶
- Bọn trẻ đang bắt bướm trong sân.
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
- 孩子 们 撵 着 蝴蝶
- Bọn trẻ đuổi theo con bướm.
- 公园 里 到处 都 是 飞舞 着 的 蝴蝶 , 美丽 极了
- Công viên có bướm bay khắp nơi, đẹp quá.
- 公园 里 有 一对 鸳鸯
- Trong công viên có một đôi vịt uyên ương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
蝴›
蝶›
鸯›
鸳›