黄河大合唱 huánghé dàhéchàng
volume volume

Từ hán việt: 【hoàng hà đại hợp xướng】

Đọc nhanh: 黄河大合唱 (hoàng hà đại hợp xướng). Ý nghĩa là: Hoàng Hà Cantata (1939) bởi Xian Xinghai 冼星海.

Ý Nghĩa của "黄河大合唱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

黄河大合唱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoàng Hà Cantata (1939) bởi Xian Xinghai 冼星海

Yellow River Cantata (1939) by Xian Xinghai 冼星海 [Xiǎn Xing1 hǎi]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄河大合唱

  • volume volume

    - 小河 xiǎohé 汇合 huìhé chéng 大河 dàhé

    - sông nhỏ hợp thành sông lớn

  • volume volume

    - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó de 第二 dìèr 河流 héliú

    - Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 运河 yùnhé 大清河 dàqīnghé zài 天津 tiānjīn 附近 fùjìn 合流 héliú

    - sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.

  • volume volume

    - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

  • volume volume

    - 大坝 dàbà 黄河 huánghé 拦腰截断 lányāojiéduàn

    - đập lớn chặn ngang dòng sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 大合唱 dàhéchàng

    - đại hợp xướng

  • volume volume

    - 千条 qiāntiáo 河流 héliú guī 大海 dàhǎi

    - Trăm sông cùng đổ về biển.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMNR (水一弓口)
    • Bảng mã:U+6CB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoàng 黃 (+0 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng , Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TLWC (廿中田金)
    • Bảng mã:U+9EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao