Đọc nhanh: 鸳鸯蝴蝶 (uyên ương hồ điệp). Ý nghĩa là: Vịt và bướm Mandarin (tức là chim yêu), tham chiếu xúc phạm đến văn bản dân túy và lãng mạn vào khoảng năm 1900.
鸳鸯蝴蝶 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Vịt và bướm Mandarin (tức là chim yêu)
Mandarin ducks and butterfly (i.e. love birds)
✪ 2. tham chiếu xúc phạm đến văn bản dân túy và lãng mạn vào khoảng năm 1900
derogatory reference to populist and romantic writing around 1900
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸳鸯蝴蝶
- 狗娃 喜欢 追 蝴蝶
- Chú chó con thích đuổi theo bướm.
- 我 觉得 这 虫子 是 蝴蝶 的 幼虫
- Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.
- 幼虫 变成 了 蝴蝶
- Ấu trùng đã biến thành bướm.
- 毛虫 能 变成 蝴蝶 或 蛾子
- Sâu bướm có thể biến thành bướm hoặc con bướm đêm.
- 是 北美 唯一 一种 食肉 蝴蝶
- Loài bướm ăn thịt duy nhất ở Bắc Mỹ.
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
- 美丽 的 蝴蝶 到处 飞
- Những con bướm xinh đẹp bay khắp nơi.
- 湖里 有 两只 鸳鸯
- Trong hồ có hai con uyên ương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蝴›
蝶›
鸯›
鸳›