Đọc nhanh: 鸭嘴兽 (áp chuỷ thú). Ý nghĩa là: thú mỏ vịt.
鸭嘴兽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thú mỏ vịt
哺乳动物,身体肥而扁,尾巴短而阔,嘴像鸭嘴,毛细密,深褐色,卵生雌兽无乳头,乳汁由腹部的几个乳腺流出穴居河边,善游泳,吃昆虫和贝类产在澳洲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭嘴兽
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
- 今晚 我们 去 吃 烤鸭 吧
- Tối nay chúng ta đi ăn vịt quay nhé.
- 今晚 咱们 吃 北京烤鸭 吧
- Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.
- 他 一直 不 给 人家 好 嘴脸 看
- nó luôn luôn mang bộ mặt xấu xí trước mọi người.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 人家 优待 你 , 你 反而 做 如此 嘴脸
- Người ta đối xử ưu ái với bạn mà bạn lại cư xử như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兽›
嘴›
鸭›