Đọc nhanh: 牙碜 (nha sầm). Ý nghĩa là: ê răng (vì nhai phải cát, sạn lẫn trong thức ăn), khó nghe; chói tai (khi nghe những lời thô bỉ). Ví dụ : - 菜没有洗干净,有点儿牙碜。 rau rửa không sạch, hơi nhám.
牙碜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ê răng (vì nhai phải cát, sạn lẫn trong thức ăn)
食物中夹杂着砂子,2.嚼起来牙齿不3.舒服4.
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
✪ 2. khó nghe; chói tai (khi nghe những lời thô bỉ)
比喻言语粗鄙不6.堪入耳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙碜
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 菜 没有 洗 干净 , 有点儿 牙碜
- rau rửa không sạch, hơi nhám.
- 他 带 了 四 把 牙刷 去 旅行
- Anh ấy mang bốn cái bàn chải khi đi du lịch.
- 龇 着 牙
- nhăn răng
- 他 因为 牙齿 疼去 看 牙医
- Anh ấy đi khám nha sĩ vì bị đau răng.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 咬牙 坚持 了 下来
- Anh ấy nghiến răng kiên trì vượt qua.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牙›
碜›