Đọc nhanh: 鸭儿梨 (áp nhi lê). Ý nghĩa là: cây lê (quả hình trứng màu vàng nhạt, chấm nâu ngọt, giòn nhiều nước), quả lê; trái lê.
鸭儿梨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây lê (quả hình trứng màu vàng nhạt, chấm nâu ngọt, giòn nhiều nước)
梨的一个品种,果实卵圆形,皮薄而光滑,淡黄色,有棕色斑点,味甜,脆而多汁
✪ 2. quả lê; trái lê
这种植物的果实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭儿梨
- 这梨 核儿 很小
- Hạt lê này rất nhỏ.
- 别乱 丢 梨 核儿
- Đừng vứt hạt lê lung tung.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 鸭 胗 儿
- mề vịt
- 鸭 雏儿
- vịt con.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
梨›
鸭›