Đọc nhanh: 凤梨 (phượng lê). Ý nghĩa là: thơm; dứa; trái thơm; quả dứa. Ví dụ : - 凤梨是热带水果。 Dứa là trái cây nhiệt đới.. - 她买了一个大凤梨。 Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.. - 他送给我一个凤梨。 Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
凤梨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơm; dứa; trái thơm; quả dứa
这种植物的果实也叫菠萝,俗称菠萝蜜
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 他 送给 我 一个 凤梨
- Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凤梨
- 谁 把 凤梨 兰姆 酒 喝 了
- Ai đã uống rượu rum dứa?
- 凤梨 有 很多 营养
- Dứa có nhiều dinh dưỡng.
- 这 道菜 里 有 凤梨
- Món này có dứa.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 他 送给 我 一个 凤梨
- Anh ấy tặng tôi một quả dứa.
- 我们 要种 一些 凤梨
- Chúng ta muốn trồng một ít dứa.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 他 眼浅 , 错 把 凤凰 当 野鸡
- Anh ấy bị cận thị nên nhìn nhầm phượng hoàng thành gà lôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
梨›