Đọc nhanh: 鸭黄 (áp hoàng). Ý nghĩa là: vàng tơ; vàng chanh, vịt con.
鸭黄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vàng tơ; vàng chanh
孵出不久的小鸭,身上有淡黄色的氄毛
✪ 2. vịt con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭黄
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 今晚 咱们 吃 北京烤鸭 吧
- Tối nay mình ăn vịt quay Bắc Kinh nhé.
- 他 工作过度 导致 面黄肌瘦
- Anh ấy xanh xao vì làm việc quá độ.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
鸭›
黄›