Đọc nhanh: 阇梨 (đồ lê). Ý nghĩa là: cao tăng; sư.
阇梨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao tăng; sư
高僧,泛指僧 (阿阇梨之省,梵ācārya)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阇梨
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 吃 个梨醒 醒酒
- ăn trái lê để dã rượu
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 吃 鳄梨 对 身体 很 好
- Ăn trái bơ rất có lợi cho sức khỏe
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梨›
阇›