Đọc nhanh: 鸭绒 (áp nhung). Ý nghĩa là: nhung lông vịt. Ví dụ : - 鸭绒被 chăn làm bằng nhung lông vịt.
鸭绒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhung lông vịt
加工过的鸭氄毛,有很强的保温能力
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸭绒
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 呢绒 哗叽
- len dạ.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 你 还 没吃过 北京烤鸭 ?
- Bạn vẫn chưa ăn vịt quay Bắc Kinh à?
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 北京烤鸭 真 好吃 , 来 试试 吧 !
- Vịt quay Bắc Kinh ngon lắm, thử đi!
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绒›
鸭›