Đọc nhanh: 鸳鸯戏水 (uyên ương hí thuỷ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để làm cho tình yêu, (văn học) vịt quan chơi dưới nước.
鸳鸯戏水 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để làm cho tình yêu
fig. to make love
✪ 2. (văn học) vịt quan chơi dưới nước
lit. mandarin ducks playing in the water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸳鸯戏水
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 认真 绣 着 鸳鸯
- Chăm chỉ thêu đôi uyên ương.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 公园 里 有 一对 鸳鸯
- Trong công viên có một đôi vịt uyên ương.
- 我 看到 一对 鸳鸯
- Tôi nhìn thấy một đôi uyên ương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
水›
鸯›
鸳›