Đọc nhanh: 吼叫 (hống khiếu). Ý nghĩa là: gào; gầm lên; thét; kêu to; ré; hống, kêu rống. Ví dụ : - 狮子吼叫着扑上去。 sư tử gầm lên.. - 人们愤怒地吼叫起来。 mọi người phẫn nộ thét lên.
吼叫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gào; gầm lên; thét; kêu to; ré; hống
大声叫;吼; (猛兽) 大声叫; 怒吼
- 狮子 吼叫 着 扑上去
- sư tử gầm lên.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
✪ 2. kêu rống
发怒或情绪激动时大声叫喊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吼叫
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 人们 愤怒 地 吼叫 起来
- mọi người phẫn nộ thét lên.
- 买家 叫 什么
- Bạn có được một tên trên một người mua?
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 人们 叫 她 泼妇
- Mọi người gọi cô ấy là một người phụ nữ cáu kỉnh.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 人们 叫喊 著为 选手 打气
- Mọi người hô hào cổ vũ cho các vận động viên.
- 狮子 吼叫 着 扑上去
- sư tử gầm lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
吼›