Đọc nhanh: 鸡蛋花 (kê đản hoa). Ý nghĩa là: Hoa sứ đại, sứ trắng; cây đại; đại.
鸡蛋花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoa sứ đại, sứ trắng; cây đại; đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡蛋花
- 买 鸡蛋 论斤 不论 个儿
- mua trứng gà chỉ tính cân chứ không tính quả.
- 买 鸡蛋 是 论斤 还是 论 个儿
- Trứng gà bán theo cân hay theo quả?
- 卧 果儿 ( 把 去 壳 的 鸡蛋 整个 放在 汤里 煮 )
- đập trứng gà nguyên cái vào canh
- 妈妈 正在 卧 鸡蛋 呢
- Mẹ đang luộc trứng gà.
- 农场 出售 鲜奶 和 鸡蛋
- Nông trại bán sữa và trứng tươi.
- 再 来 准备 三个 鸡蛋 打入 碗 中
- Chuẩn bị thêm ba quả Trứng gà đập vào trong bát
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 他 家养 了 几只 生蛋 的 母鸡
- Nhà anh ấy nuôi mấy con gà mái đẻ trứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
花›
蛋›
鸡›