Đọc nhanh: 鸡窝 (kê oa). Ý nghĩa là: ổ gà. Ví dụ : - 草鸡窝里拉不出凤凰来 Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
鸡窝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổ gà
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡窝
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 硌 窝儿 鸡蛋
- trứng bể; trứng móp.
- 孵 了 一窝 小鸡
- ấp một ổ gà con
- 今天 中午 我们 煮 鸡蛋 吃
- Chúng ta sẽ luộc trứng cho bữa trưa hôm nay.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 冬天 母鸡 不 抱窝
- mùa Đông gà mẹ không ấp trứng
- 草 鸡窝 里拉 不 出 凤凰 来
- Không thể lấy ra một con phượng hoàng từ ổ trứng gà mái.
- 他 在 农场 喂养 鸡
- Anh ấy nuôi gà trên trang trại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窝›
鸡›