Đọc nhanh: 大毛鸡 鸦鹃 Ý nghĩa là: Chim bìm bịp lớn. Ví dụ : - 大毛鸡是一种栖息在森林中的鸟类,外形像鹦鹉。 Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.. - 鸦鹃常常在树上鸣叫,声音尖锐而响亮。 Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
大毛鸡 鸦鹃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chim bìm bịp lớn
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大毛鸡 鸦鹃
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 一 家 老少 大团圆
- gia đình già trẻ cùng chung sống.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 大毛鸡 是 一种 栖息 在 森林 中 的 鸟类 , 外形 像 鹦鹉
- Chim bìm bịp lớn là một loài chim sống trong rừng, có hình dáng giống như vẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
毛›
鸡›
鸦›
鹃›