Đọc nhanh: 鲤鱼跃龙门 (lý ngư vượt long môn). Ý nghĩa là: cá chép vượt vũ môn (một cụm từ dùng để chỉ người học trò khi đi thi được đỗ đạt vinh hiển hoặc để ví người thành đạt hoặc được thỏa chí, toại nguyện. Đây là một cụm từ cũ ngày xưa có từ điển tích cá chép hóa rồng.).
鲤鱼跃龙门 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá chép vượt vũ môn (một cụm từ dùng để chỉ người học trò khi đi thi được đỗ đạt vinh hiển hoặc để ví người thành đạt hoặc được thỏa chí, toại nguyện. Đây là một cụm từ cũ ngày xưa có từ điển tích cá chép hóa rồng.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲤鱼跃龙门
- 红烧 鲤鱼
- cá chép kho
- 鱼龙混杂
- ngư long hỗn tạp; tốt xấu lẫn lộn
- 红烧 鲤鱼
- Cá chiên rồi đem kho.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 他 在 手上 纹身 了 鲤鱼 图案
- Anh ta xăm cá chép lên tay.
- 鱼 在 水中 跃出
- Con cá nhảy ra khỏi nước.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跃›
门›
鱼›
鲤›
龙›