Đọc nhanh: 鱼贯 (ngư quán). Ý nghĩa là: nối đuôi nhau; kế tiếp nhau. Ví dụ : - 鱼贯而行 nối đuôi nhau đi. - 鱼贯入场 lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
鱼贯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối đuôi nhau; kế tiếp nhau
像游鱼一样一个挨一个地接连着 (走)
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼贯
- 乌鳢 通称 黑鱼
- cá chuối thường gọi là cá quả.
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 黄河 横贯 本省
- Sông Hoàng vắt ngang tỉnh này.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 也许 我们 可以 来 点 鱼子酱 派对
- Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贯›
鱼›