Đọc nhanh: 鸠摩罗什 (cưu ma la thập). Ý nghĩa là: Kumarajiva c. 334-413, nhà sư Phật giáo và dịch giả các văn bản Thiền.
鸠摩罗什 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kumarajiva c. 334-413, nhà sư Phật giáo và dịch giả các văn bản Thiền
Kumarajiva c. 334-413, Buddhist monk and translator of Zen texts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸠摩罗什
- 不是 我 逞能 , 一天 走 这么 百把 里路 不算什么
- không phải là tôi khoe, chứ một ngày mà đi được 100 dặm như vậy thì chả tính làm gì.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不知 为什 麽 我 有点 为 他 惋惜
- Tôi không biết tại sao, nhưng tôi cảm thấy một chút tiếc cho anh ấy.
- 黄铜 什件儿
- vật trang trí bằng đồng.
- 罗马 是 什么 时候 建成 的 ?
- Roma được xây dựng vào thời điểm nào?
- 那 你 四年级 项目 为什么 要 做 《 罗密欧 与 朱丽叶 》
- Đó có phải là lý do bạn thực hiện Romeo và Juliet như một dự án cấp cao của mình không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
什›
摩›
罗›
鸠›