Đọc nhanh: 鱼漂儿 (ngư phiêu nhi). Ý nghĩa là: cái phao câu cá.
鱼漂儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái phao câu cá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼漂儿
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 半年 没 见 , 小妞儿 出 落得 更 漂亮 了
- nửa năm trời không gặp, trông con bé xinh hẳn lên.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 氺 里 有 小鱼儿
- Trong nước có cá nhỏ.
- 离开 了 幼儿园 , 孩子 们 的 笑容 总是 漂浮 在 我 的 脑海 里
- rời nhà trẻ, nụ cười của các em thơ hiện mãi trong tâm trí tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
漂›
鱼›