Đọc nhanh: 鱼汛期 (ngư tấn kì). Ý nghĩa là: biến thể của 漁汛期 | 渔汛期.
鱼汛期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể của 漁汛期 | 渔汛期
variant of 漁汛期|渔汛期 [yú xùn qī]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼汛期
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 上个星期 我 去 了 北京
- Tuần trước tôi đã đi Bắc Kinh.
- 今年 汛期 , 海河 的 水情 一直 平稳
- mùa lũ năm nay, mực nước sông biển vẫn ở vị trí cũ.
- 汛期 以前 , 要 加固 堤防
- trước mùa lũ, cần phải gia cố đê điều.
- 建造 水库 蓄积 汛期 的 河水 , 以免 流失
- xây dựng hồ chứa nước để giữ nước sông trong mùa nước lại, tránh bị trôi.
- 他 计划 星期天 去 钓 鲑鱼
- Anh ấy dự định đi câu cá hồi vào ngày Chủ nhật.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
期›
汛›
鱼›