Đọc nhanh: 鱼丽 (ngư lệ). Ý nghĩa là: đội hình chiến đấu "cá" thời cổ đại: chiến xa phía trước, bộ binh phía sau, Con cá lọt vào bẫy (tiêu đề của Ode 170 trong Shijing).
鱼丽 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đội hình chiến đấu "cá" thời cổ đại: chiến xa phía trước, bộ binh phía sau
"fish" battle formation in ancient times: chariots in front, infantry behind
✪ 2. Con cá lọt vào bẫy (tiêu đề của Ode 170 trong Shijing)
The Fish Enter the Trap (title of Ode 170 in the Shijing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鱼丽
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 丽水 很 美
- Lệ Thủy rất đẹp.
- 丽丽 有 十七 本书 。 我 有 十八 本书
- Lili có mười bảy cuốn sách. Tôi có mười tám cuốn sách.
- 下 鱼饵 到 池塘 里
- Thả mồi câu vào ao.
- 黄河流域 物产丰富 , 山河 壮丽 , 是 中国 古代 文化 的 发祥地
- Vùng Hoàng Hà sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, là cái nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 丽丽 , 快 给 客人 沏茶
- Lệ Lệ, mau pha trà cho khách.
- 丽 姝
- người đẹp
- 丽水 离 我家 非常 远
- Lệ Thủy cách nhà tôi rất xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丽›
鱼›