Đọc nhanh: 鬼影儿 (quỷ ảnh nhi). Ý nghĩa là: khỉ mốc.
鬼影儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khỉ mốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼影儿
- 窗户 上 有 个 影儿
- Có một cái bóng trên cửa sổ.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 你别 疒 那儿 影响 别人
- Bạn đừng tựa ở đó ảnh hưởng người khác.
- 窗帘 上 有 个 人影儿
- Trên rèm cửa có bóng người.
- 吃 完 晚饭 再 去 看 电影 还 跟 趟 儿
- Ăn xong cơm tối rồi đi xem phim vẫn còn kịp.
- 明儿个 我们 去 看 电影吧
- Ngày mai chúng ta đi xem phim nhé.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
影›
鬼›