Đọc nhanh: 初级 (sơ cấp). Ý nghĩa là: sơ cấp; sơ đẳng; bước đầu; sơ khai. Ví dụ : - 初级水平还需要提高。 Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.. - 初级阶段容易犯错。 Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.. - 初级知识要掌握好。 Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.
初级 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sơ cấp; sơ đẳng; bước đầu; sơ khai
最低层次的;低等级的
- 初级 水平 还 需要 提高
- Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.
- 初级阶段 容易 犯错
- Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.
- 初级 知识 要 掌握 好
- Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 初级
✪ 1. 初级 + Danh từ
"初级" vai trò định ngữ
- 我 是 初级班 的 学生
- Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初级
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 初级读本
- sách học sơ cấp.
- 这是 初级 课程
- Đây là khóa học sơ cấp.
- 初级 知识 要 掌握 好
- Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.
- 我 是 初级班 的 学生
- Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.
- 初级 水平 还 需要 提高
- Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.
- 我们 要 聘请 你 当 初级 广告 文案
- Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.
- 在 汉语 国际 教学 初级 课上 , 我们 需要 使用 一些 教学 课堂 用语
- Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
初›
级›