初级 chūjí
volume volume

Từ hán việt: 【sơ cấp】

Đọc nhanh: 初级 (sơ cấp). Ý nghĩa là: sơ cấp; sơ đẳng; bước đầu; sơ khai. Ví dụ : - 初级水平还需要提高。 Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.. - 初级阶段容易犯错。 Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.. - 初级知识要掌握好。 Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.

Ý Nghĩa của "初级" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

初级 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sơ cấp; sơ đẳng; bước đầu; sơ khai

最低层次的;低等级的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 初级 chūjí 水平 shuǐpíng hái 需要 xūyào 提高 tígāo

    - Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.

  • volume volume

    - 初级阶段 chūjíjiēduàn 容易 róngyì 犯错 fàncuò

    - Giai đoạn sơ khai dễ phạm sai lầm.

  • volume volume

    - 初级 chūjí 知识 zhīshí yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 初级

✪ 1. 初级 + Danh từ

"初级" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì 初级班 chūjíbān de 学生 xuésheng

    - Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.

  • volume

    - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初级

  • volume volume

    - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • volume volume

    - 初级读本 chūjídúběn

    - sách học sơ cấp.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 初级 chūjí 课程 kèchéng

    - Đây là khóa học sơ cấp.

  • volume volume

    - 初级 chūjí 知识 zhīshí yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - Kiến thức sơ cấp cần nắm vững.

  • volume volume

    - shì 初级班 chūjíbān de 学生 xuésheng

    - Tôi là học sinh của lớp sơ cấp.

  • volume volume

    - 初级 chūjí 水平 shuǐpíng hái 需要 xūyào 提高 tígāo

    - Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 聘请 pìnqǐng dāng 初级 chūjí 广告 guǎnggào 文案 wénàn

    - Chúng tôi đang cung cấp cho bạn vị trí copywriter cấp dưới.

  • volume volume

    - zài 汉语 hànyǔ 国际 guójì 教学 jiāoxué 初级 chūjí 课上 kèshàng 我们 wǒmen 需要 xūyào 使用 shǐyòng 一些 yīxiē 教学 jiāoxué 课堂 kètáng 用语 yòngyǔ

    - Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét), y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSH (中尸竹)
    • Bảng mã:U+521D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao