Đọc nhanh: 较高级 (giảo cao cấp). Ý nghĩa là: tốt hơn; khá hơn.
较高级 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt hơn; khá hơn
质量上高一级 (如在档次、类型上) 较高级类型的小卧车
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较高级
- 他 是 高级 经理
- Anh ấy là quản lý cấp cao.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 你 要 高姿态 , 不要 和 他 计较
- anh nên khoan dung, không nên so đo với nó.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 他 的 技能 已经 达到 高级别
- Kỹ năng của anh ấy đã đạt cấp bậc cao.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
级›
较›
高›