Đọc nhanh: 高科技 (cao khoa kĩ). Ý nghĩa là: công nghệ cao. Ví dụ : - 一个高科技公司居然用这种古董 một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
高科技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công nghệ cao
high tech; high technology
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高科技
- 科技 热潮 使得 股价 飙升 到 极 高 的 水平
- Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.
- 展览会 上 展出 了 不少 高科技产品
- Nhiều sản phẩm công nghệ cao được trưng bày tại triển lãm.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 高科技 产业 带来 了 创新
- Ngành công nghiệp công nghệ cao đã mang lại những đổi mới.
- 现代 产业 需要 高科技 设备
- Ngành công nghiệp hiện đại cần thiết bị công nghệ cao.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
科›
高›