Đọc nhanh: 方技 (phương kĩ). Ý nghĩa là: phương kỹ (tên gọi chung các nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng...). Ví dụ : - 医、卜、星相之类过去总称为方技。 nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
方技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phương kỹ (tên gọi chung các nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng...)
旧时总称医、卜、星、相之类的技术
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方技
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 科技 渗透到 生活 的 各个方面
- Khoa học kĩ thuật đã thấm sâu vào trong mọi mặt của cuộc sống.
- 医 、 卜 、 星相 之类 过去 总 称为 方技
- nghề y, chiêm bốc, chiêm tinh, xem tướng gọi chung là phương kỹ.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 你 知道 , 我 在 工程技术 方面 是 不行 的
- anh biết là về phương diện kỹ thuật công trình tôi không rành mà.
- 他 追求 创新 的 技术 方案
- Anh ấy tìm kiếm giải pháp công nghệ đổi mới.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
方›