Đọc nhanh: 高矮胖瘦 (cao ải phán sấu). Ý nghĩa là: vóc dáng của một người (cao hay thấp, gầy hay béo), tầm vóc.
高矮胖瘦 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vóc dáng của một người (cao hay thấp, gầy hay béo)
one's physique (tall or short, thin or fat)
✪ 2. tầm vóc
stature
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高矮胖瘦
- 你 高则 我 个子 矮
- Bạn cao còn tôi thì thấp.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 我 曾经 很瘦 现在 胖 了
- Tôi đã từng rất gầy, bây giờ béo rồi.
- 肥胖 的 人 往往 比瘦 人 血压高
- Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 那个 运动员 长得 又 瘦 又 高
- Vận động viên kia vừa gầy vừa cao.
- 这种 猪 的 骨架 大 , 而且 瘦肉率 很 高
- Con lợn này xương to, vì thế tỉ lệ nạc rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘦›
矮›
胖›
高›