Đọc nhanh: 高级军官 (cao cấp quân quan). Ý nghĩa là: sĩ quan quân đội cao cấp, đồng thau hàng đầu.
高级军官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sĩ quan quân đội cao cấp
senior military officers
✪ 2. đồng thau hàng đầu
top brass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级军官
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 我 以前 是 鹰 童军 最高级别 童军
- Tôi là một trinh sát đại bàng.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
官›
级›
高›