高门 gāo mén
volume volume

Từ hán việt: 【cao môn】

Đọc nhanh: 高门 (cao môn). Ý nghĩa là: nhà cao cửa rộng; vọng tộc; nhà quyền quý; nhà giàu; cao môn. Ví dụ : - 高门大户 nhà cao cửa rộng. - 高门望族 cao sang vọng tộc

Ý Nghĩa của "高门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà cao cửa rộng; vọng tộc; nhà quyền quý; nhà giàu; cao môn

高大的门,旧时指显贵的人家

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • volume volume

    - gāo mén 望族 wàngzú

    - cao sang vọng tộc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高门

  • volume volume

    - gāo mén 望族 wàngzú

    - cao sang vọng tộc

  • volume volume

    - 高门大户 gāoméndàhù

    - nhà cao cửa rộng

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 天安门 tiānānmén 多高 duōgāo

    - Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?

  • volume volume

    - ài 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 出门 chūmén

    - Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.

  • volume volume

    - 管理 guǎnlǐ 部门 bùmén 正在 zhèngzài 设法 shèfǎ 提高 tígāo 生产率 shēngchǎnlǜ

    - Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.

  • volume volume

    - 一个 yígè 女人 nǚrén zài 旅店 lǚdiàn 门口 ménkǒu 高声 gāoshēng 叫骂 jiàomà

    - Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn

  • volume volume

    - 门槛 ménkǎn 有点 yǒudiǎn gāo 进出 jìnchū 时要 shíyào 注意 zhùyì

    - Ngưỡng cửa hơi cao, ra vào cần chú ý.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò duì 学历 xuélì de 门槛 ménkǎn hěn gāo

    - Công việc này có yêu cầu cao về trình độ học vấn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao