Đọc nhanh: 高就 (cao tựu). Ý nghĩa là: thăng chức; lên chức; nhận chức vụ cao hơn, làm việc. Ví dụ : - 另有高就 nhận chức vụ cao hơn
高就 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thăng chức; lên chức; nhận chức vụ cao hơn, làm việc
敬辞,指人离开原来的职位就任较高的职位
- 另有高就
- nhận chức vụ cao hơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高就
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 出价 最高 的 就是 得主
- Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 另有高就
- nhận chức vụ cao hơn
- 我 一 想到 就 很 高兴
- Tôi chỉ cần nghĩ đến là thấy rất vui.
- 使 她 开心 , 我 就 很 高兴
- Nếu cô ấy vui, tôi cũng rất vui.
- 到 现在 有 很多 公司 建立 , 那 就是 导致 很 高内 卷 的 原因
- Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
就›
高›