Đọc nhanh: 另谋高就 (lánh mưu cao tựu). Ý nghĩa là: để có được một công việc tốt hơn ở một nơi khác (thành ngữ), tìm kiếm việc làm thay thế.
另谋高就 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để có được một công việc tốt hơn ở một nơi khác (thành ngữ)
to get a better job somewhere else (idiom)
✪ 2. tìm kiếm việc làm thay thế
to seek alternative employment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另谋高就
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 人多 智谋 高
- đông người mưu trí cao
- 他 读完 高中 , 就 参加 了 工作
- Anh ấy học xong cấp ba thì đi làm.
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 你 这 人 啊 , 就 喜欢 给 别人 戴高帽
- Cái con người này, chỉ thích đi nịnh người khác
- 另有高就
- nhận chức vụ cao hơn
- 使 她 开心 , 我 就 很 高兴
- Nếu cô ấy vui, tôi cũng rất vui.
- 不过 我们 在 绿区 就 另当别论 了
- Không phải khi chúng ta đang ở trong vùng xanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
就›
谋›
高›