Đọc nhanh: 高学历 (cao học lịch). Ý nghĩa là: hồ sơ giáo dục đại học, hồ sơ bao gồm cả bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ.
高学历 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hồ sơ giáo dục đại học
higher education record
✪ 2. hồ sơ bao gồm cả bằng Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ
record including Master's or Doctoral degree
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高学历
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 我 的 学历 是 高中毕业
- Trình độ học vấn của tôi là tốt nghiệp trung học.
- 高学历 并 不 与 高 收入 划等号
- Học thức cao không có nghĩa là thu nhập cũng sẽ cao
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 这份 工作 对 学历 的 门槛 很 高
- Công việc này có yêu cầu cao về trình độ học vấn.
- 这份 工作 要求 高学历
- Công việc này yêu cầu trình độ học vấn cao.
- 他 的 学历 很 高
- Trình độ học vấn của anh ấy rất cao.
- 他 是 我 高中 的 同学
- Anh ấy là bạn học cấp 3 của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
学›
高›