Đọc nhanh: 高名 (cao danh). Ý nghĩa là: danh tiếng; tiếng tăm; cao danh.
高名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. danh tiếng; tiếng tăm; cao danh
很高的名望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高名
- 那 名演员 人气 很 高
- Diễn viên đó rất được yêu thích.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 这位 很名 , 声誉 很 高
- Người này rất nổi tiếng, danh tiếng rất cao.
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
- 这位 演员 的 知名度 很 高
- Diễn viên này có độ nổi tiếng rất cao.
- 她 又 是 如何 从 一名 空姐 一跃 成为 银行 高层 的 呢 ?
- cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
高›